Đọc nhanh: 水杨 (thuỷ dương). Ý nghĩa là: cây thuỷ dương; cây bồ liễu.
水杨 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cây thuỷ dương; cây bồ liễu
落叶灌木,叶子大,长椭圆形,叶面有茸毛,花红色,花药黄色,排列成柔荑花序多栽培在河边或住宅旁,保护河岸,又可供观赏叶叫蒲柳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 水杨
- 下水船
- thuyền xuôi dòng.
- 上水船
- thuyền chạy ngược thượng lưu.
- 水性杨花
- lẳng lơ; dâm đãng.
- 上海 到 天津 打 水道 走要 两天
- Thượng Hải đến Thiên Tân đi đường thuỷ phải mất hai ngày.
- 一锅 水 在 沸腾
- Một nồi nước đang sôi sùng sục.
- 一盆 水 兜头盖脸 全泼 在 他 身上 了
- chậu nước tạt thẳng vào người anh ấy.
- 黄 爷爷 在 给 花 浇水
- Ông Hoàng đang tưới nước cho hoa.
- 一股 泉水 倾注 到 深潭 里
- một dòng nước suối đổ về đầm sâu.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
杨›
水›