Đọc nhanh: 顺水杨帆 (thuận thuỷ dương phàm). Ý nghĩa là: dương buồm thuận theo chiều nước; tận dụng cơ hội.
顺水杨帆 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. dương buồm thuận theo chiều nước; tận dụng cơ hội
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 顺水杨帆
- 水性杨花
- lẳng lơ; dâm đãng.
- 生活 绝不会 一帆风顺
- Cuộc sống không phải lúc nào cũng thuận buồm xuôi gió.
- 不幸 的 是 , 生活 并非 一帆风顺
- Thật không may, cuộc sống không phải lúc nào cũng thuận buồm xuôi gió..
- 他 顺手 从水里 捞 上 一颗 菱角 来
- anh ấy tiện tay vớt một củ ấu trong nước lên.
- 老师 是 风 , 在 你 顺水 扬帆远航 时 , 助 你 乘风破浪
- Người thầy là ngọn gió, giúp bạn cưỡi sóng gió khi chèo thuyền dọc sông.
- 祝 你 一帆风顺 双龙 戏珠
- Chúc bạn thuận buồm xuôi gió, chỉ sự cát tường.
- 他 从 帆布袋 里 拿出 了 一个 金属 水瓶
- Anh lấy ra một chai nước bằng kim loại từ trong túi vải canvas..
- 这种 洗发水 能 使 你 的 头发 顺滑
- Loại dầu gội này có thể khiến cho tóc bạn mềm mượt óng ả.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
帆›
杨›
水›
顺›