Đọc nhanh: 水患 (thủy hoạn). Ý nghĩa là: lũ lụt, thuỷ hoạn; nạn lụt.
水患 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. lũ lụt
水灾
✪ 2. thuỷ hoạn; nạn lụt
因久雨、山洪暴发或河水泛滥等原因而造成的灾害
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 水患
- 下水船
- thuyền xuôi dòng.
- 要 加紧 修筑 堤坝 , 以防 水患
- phải nhanh chóng sửa chữa đê điều, đề phòng lũ lụt.
- 消弭 水患
- phòng chống ngập lụt.
- 这里 常常 有 水患
- Ở đây thường xuyên có lũ lụt.
- 上海 到 天津 打 水道 走要 两天
- Thượng Hải đến Thiên Tân đi đường thuỷ phải mất hai ngày.
- 护士 用 纱布 擦 了 患者 的 脓水
- Y tá lau mủ cho bệnh nhân bằng gạc.
- 今年 遭受 了 严重 水患
- Năm nay bị thiệt hại nặng do lũ lụt.
- 一盆 水 兜头盖脸 全泼 在 他 身上 了
- chậu nước tạt thẳng vào người anh ấy.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
患›
水›