Đọc nhanh: 水彩画 (thuỷ thải hoạ). Ý nghĩa là: tranh màu nước.
水彩画 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tranh màu nước
用水彩绘成的画
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 水彩画
- 乍 到 这 山水 如画 的 胜地 , 如入 梦境 一般
- vừa đến nơi, phong cảnh núi sông như vẽ này đang đi vào trong mộng.
- 山水画 轴
- tranh sơn thuỷ cuộn
- 他 影画 一幅 山水
- Anh ấy mô phỏng một bức tranh sơn thủy.
- 墙上 挂 着 一幅 山水 花 画儿
- Trên tường treo một bức tranh sơn thủy.
- 她 的 画画 水准 很 专业
- Trình độ vẽ của cô ấy rất chuyên nghiệp.
- 我 觉得 蜡笔画 出 的 颜色 比 水彩画 出 的 更好 看
- Tôi cho rằng màu vẽ ra từ bút sáp màu đẹp hơn so với màu nước.
- 桂林山水 甲天下 , 处处 都 可以 入画
- non nước Quế Lâm đứng đầu thiên hạ, đâu đâu cũng như tranh như hoạ.
- 两旁 是 对联 , 居中 是 一幅 山水画
- hai bên là câu đối, ở giữa là một bức tranh sơn thuỷ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
彩›
水›
画›