Đọc nhanh: 水床 (thuỷ sàng). Ý nghĩa là: Giường nước.
水床 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Giường nước
水床能够完全贴合身体曲线,无论如何变换睡姿,都能均匀地支撑全身重量,使颈椎、腰椎不再悬空,减轻身体自重对脊椎、肌肉、微血管和神经系统的压力,对脊柱起到特别护理作用。把水排干后,健康水床的零部件比绝大部分普通床更容易搬动,长型水床甚至可以被搬到进入口小的房间、狭窄的楼道。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 水床
- 上水船
- thuyền chạy ngược thượng lưu.
- 一股 泉水
- Một dòng suối.
- 一瓶 矿泉水
- một chai nước suối
- 下游 河床 狭窄 , 因而 河水 容易 泛滥
- hạ lưu dòng sông rất hẹp, cho nên nước sông rất dễ lan tràn.
- 三条 床单 放在 柜子 里
- Ba chiếc ga trải giường ở trong tủ.
- 买 张 水床 还有 挂 起来 的 装饰性 武士刀
- Một chiếc giường nước và một thanh kiếm samurai trang trí để treo bên trên nó.
- 黄 爷爷 在 给 花 浇水
- Ông Hoàng đang tưới nước cho hoa.
- 一股 泉水 倾注 到 深潭 里
- một dòng nước suối đổ về đầm sâu.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
床›
水›