Đọc nhanh: 砚水壶儿 (nghiễn thuỷ hồ nhi). Ý nghĩa là: hộp đựng nước cho một phiến mực.
砚水壶儿 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. hộp đựng nước cho một phiến mực
water container for an ink slab
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 砚水壶儿
- 壶里 的 水 滚开 了
- Nước trong nồi đã sôi rồi.
- 茶壶 里 对 点儿 开水
- Chế một ít nước sôi vào bình trà.
- 茶壶 的 嘴儿 不漏水
- Miệng ấm trà không bị rỉ nước.
- 到 月头儿 了 , 该交 水电费 了
- hết tháng rồi, phải nộp tiền điện nước.
- 他 在 水龙头 下面 冲洗 茶壶 以便 把 茶叶 冲掉
- anh ta đang rửa ấm đun dưới vòi nước để làm sạch lá trà.
- 你 先 坐 一会儿 , 我 去 沏 一壶 茶
- Bạn ngồi một lát trước, tôi đi pha một ấm trà.
- 他 从 桥 上 跳入 水中 去 抢救 那 溺水 儿童
- Anh ấy nhảy từ cầu xuống nước để cứu đứa trẻ đang đuối nước.
- 他们 搞 点儿 水来
- Họ lấy một ít nước.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
儿›
壶›
水›
砚›