Đọc nhanh: 水化 (thuỷ hoá). Ý nghĩa là: ngậm nước, hy-đrát hoá.
水化 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. ngậm nước
to hydrate
✪ 2. hy-đrát hoá
物质和水起化合作用如碳酸钠和十个水分子化合成碳酸钠的十水化合物, 乙烯和水化合成乙醇
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 水化
- 他 的 水墨 山水 已达 化境
- tranh thuỷ mạc của anh ấy đạt đến trình độ tuyệt vời.
- 咸水 淡化
- ngọt hoá nước mặn
- 淡化 海水
- ngọt hoá nước biển
- 我们 需要 净化 水源
- Chúng ta cần làm sạch nguồn nước.
- 吃水果 利于 消化
- Ăn trái cây có lợi cho tiêu hóa.
- 她 的 文化 水平 非常 高
- Trình độ học vấn của cô ấy rất cao.
- 排水系统 已经 老化 了
- Hệ thống thoát nước đã cũ kỹ.
- 我们 可以 用 蒸馏 法使 水净化
- Chúng ta có thể sử dụng phương pháp chưng cất để làm sạch nước.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
化›
水›