Đọc nhanh: 文化水平 (văn hoá thuỷ bình). Ý nghĩa là: trình độ học vấn.
文化水平 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. trình độ học vấn
educational level
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 文化水平
- 她 的 文化 水平 非常 高
- Trình độ học vấn của cô ấy rất cao.
- 我 的 中文 水平 有限
- Trình độ tiếng Trung của tôi không cao,
- 这 篇文章 写 得 很 有 水平
- Bài viết này được viết rất hay, rất có trình độ.
- 提高 文化 水平 很 重要
- Nâng cao trình độ văn hóa rất quan trọng.
- 普遍提高 人民 的 科学 文化 水平
- nâng cao trình độ văn hoá, khoa học kĩ thuật của nhân dân một cách rộng rãi.
- 他 通过 了 中文 水平 考试 , 拿到 了 证书
- Anh ấy đã vượt qua kỳ thi trình độ tiếng Trung và nhận được chứng chỉ.
- 这些 学习材料 对 提高 我 的 中文 水平 很 有 帮助
- Những tài liệu học tập này rất hữu ích trong việc nâng cao trình độ tiếng Trung của tôi.
- 他 的 中文 水平 已经 达到 了 中级 水平
- Trình độ tiếng Trung của anh ấy đã đạt đến trình độ trung cấp.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
化›
平›
文›
水›