水化作用 shuǐ huà zuòyòng
volume volume

Từ hán việt: 【thuỷ hoá tá dụng】

Đọc nhanh: 水化作用 (thuỷ hoá tá dụng). Ý nghĩa là: Tác dụng của thủy văn.

Ý Nghĩa của "水化作用" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: Về Môi Trường

水化作用 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. Tác dụng của thủy văn

水溶液中离子一般均以水化离子的形式存在。根据X射线衍射分析,液态水是微观晶体,在短程和短时间内具有与冰相似的结构,即1个中心水分子周围有4个水分子占在四面体的顶角包围着它,四面体结构是通过氢键形成的。5个水分子没有占满四面体的全部体积,是一个敞开式的松弛结构。离子溶入水中后,离子周围存在着一个对水分子有明显作用的空间,当水分子与离子间相互作用能大于水分子与水分子间的氢键能时,水的结构就遭到破坏,在离子周围形成水化膜。紧靠离子的第一层水分子定向地与离子牢固结合,与离子一起移动,不受温度变化的影响,这样的水化作用称原水化或化学水化,它所包含的水分子数称为原水化数。第一层以外的水分子也受到离子的吸引作用,使水的原有结构遭到败坏,但由于距离稍远,吸引较弱,与离子联系较松,这部分水化作用称二级水化或物理水化。它所包含的水分子数随温度的变化而改变,不是固定值。用不同方法测定原水化数,所得结果相差很大,这是因为不同方法测出的数值,都是原水化数加上部分二级水化数。用不同方法测出的常见离子的水化数见表。由表中数据可以看出离子半径小,电荷数大的离子水化数大,在它周围的水分子多,这些水分子都定向地牢固地与离子结合,失去了独立运动的能力。离子周围的第一层水分子数虽然不变,但并不是同一个水分子永久地无限期地留在离子周围,而是与外界的水分子不断地相互交换,只是保持水化数不变。离子水化作用产生两种影响,一是离子水化作用减少溶液“自由”水分子的数量,增加离子体积,因而改变电解质溶液中电解质的活度系数(使Y±增大)和电导性质。这是溶剂对溶质的影响;二是离子水化往往破坏附近水层中的正四面体结构。降低离子邻近水分子层的相对介电常数,这是溶质对溶剂的影响。

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 水化作用

  • volume volume

    - 化石 huàshí 作用 zuòyòng

    - tác dụng hoá đá.

  • volume volume

    - 国会 guóhuì 拨款 bōkuǎn liǎng 百万英镑 bǎiwànyīngbàng 作为 zuòwéi 防治 fángzhì 水灾 shuǐzāi 之用 zhīyòng

    - Quốc hội đã cấp 2 triệu bảng Anh để sử dụng trong việc phòng chống lụt.

  • volume volume

    - 半导体 bàndǎotǐ zài 自动化 zìdònghuà 信号 xìnhào 上面 shàngmiàn 即将 jíjiāng 起着 qǐzhe 重要 zhòngyào 作用 zuòyòng

    - Bán dẫn sẽ đóng vai trò quan trọng trong tự động hóa và tín hiệu.

  • volume volume

    - 政策 zhèngcè de 变化 biànhuà 促进 cùjìn le 改革 gǎigé de 作用 zuòyòng

    - Sự thay đổi chính sách thúc đẩy tác dụng của cải cách.

  • volume volume

    - 成岩 chéngyán 作用 zuòyòng zài 岩石 yánshí 转化 zhuǎnhuà 过程 guòchéng zhōng 沉积物 chénjīwù 发生 fāshēng 化学 huàxué 物理变化 wùlǐbiànhuà de 过程 guòchéng

    - Quá trình đá thành trong quá trình biến đổi của đá, chất lắng đã trải qua sự biến đổi hóa học và vật lý.

  • volume volume

    - 消化 xiāohuà 作用 zuòyòng

    - tác dụng tiêu hoá

  • volume volume

    - zài 古代 gǔdài 文化 wénhuà zhōng 辣椒 làjiāo bèi 用作 yòngzuò 防腐剂 fángfǔjì 治疗 zhìliáo 霍乱 huòluàn 支气管炎 zhīqìguǎnyán

    - Trong văn hóa cổ đại, ớt được sử dụng làm chất bảo quản, điều trị dịch tả và viêm phế quản.

  • volume volume

    - ruò 肾功能 shèngōngnéng 衰退 shuāituì 通过 tōngguò 渗透 shèntòu 作用 zuòyòng 使 shǐ 血液 xuèyè 净化 jìnghuà

    - Nếu chức năng thận suy giảm, có thể sử dụng hiệu ứng thẩm thấu để làm sạch máu.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+5 nét)
    • Pinyin: Zuō , Zuó , Zuò
    • Âm hán việt: , Tác
    • Nét bút:ノ丨ノ一丨一一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:OHS (人竹尸)
    • Bảng mã:U+4F5C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Tỷ 匕 (+2 nét)
    • Pinyin: Huā , Huà
    • Âm hán việt: Hoa , Hoá
    • Nét bút:ノ丨ノフ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:OP (人心)
    • Bảng mã:U+5316
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+0 nét)
    • Pinyin: Shuǐ
    • Âm hán việt: Thuỷ
    • Nét bút:丨フノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:E (水)
    • Bảng mã:U+6C34
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Dụng 用 (+0 nét)
    • Pinyin: Yòng
    • Âm hán việt: Dụng
    • Nét bút:ノフ一一丨
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:BQ (月手)
    • Bảng mã:U+7528
    • Tần suất sử dụng:Rất cao