Đọc nhanh: 水害 (thuỷ hại). Ý nghĩa là: thiệt hại lũ lụt.
水害 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thiệt hại lũ lụt
flood damage
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 水害
- 它们 及 污水 对 海洋 的 伤害 程度 是 不相 伯仲
- Thiệt hại đối với đại dương từ chúng và nước thải là "ngang bằng."
- 小时候 我害 过 水痘
- Khi còn nhỏ, tôi từng mắc bệnh thủy đậu.
- 兴修水利 , 免除 水旱灾害
- xây dựng công trình thuỷ lợi để tránh
- 他 趟水 过河 不 害怕
- Anh ta lội qua sông mà không hề sợ hãi.
- 洪水 带来 严重 灾害
- Lũ lụt mang đến thảm họa nghiêm trọng.
- 一湾 湖水 很 清澈
- Một eo hồ nước rất trong.
- 手术室 里 散发出 阵阵 刺鼻 的 药水 气味 , 使人 感到 害怕
- Có một mùi hăng của thuốc trong phòng mổ, khiến mọi người cảm thấy sợ hãi.
- 雨水 过多 , 会 妨害 大豆 生长
- mưa nhiều quá, sẽ ảnh hưởng đến sinh trưởng của đậu nành.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
害›
水›