Đọc nhanh: 水仙 (thuỷ tiên). Ý nghĩa là: cây thuỷ tiên; thuỷ tiên, hoa thuỷ tiên. Ví dụ : - 黄水仙是水仙属植物. 黄水仙 là một loại cây thuộc chi Waterlily.. - 你那只狗竟然把我的水仙花全给扒出来了。 Con chó của bạn đã gặm phá hết các cây hoa thủy tiên của tôi.
水仙 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. cây thuỷ tiên; thuỷ tiên
多年生草本植物,地下鳞茎做卵圆形,叶子条形,伞形花序,花白色,中心黄色,有香味供观赏,鳞茎和花可以入药
- 黄水仙 是 水仙 属 植物
- 黄水仙 là một loại cây thuộc chi Waterlily.
- 你 那 只 狗 竟然 把 我 的 水仙花 全给 扒 出来 了
- Con chó của bạn đã gặm phá hết các cây hoa thủy tiên của tôi.
✪ 2. hoa thuỷ tiên
这种植物的花
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 水仙
- 黄水仙 是 水仙 属 植物
- 黄水仙 là một loại cây thuộc chi Waterlily.
- 下水船
- thuyền xuôi dòng.
- 水仙 另有 一种 淡雅 的 韵致
- hoa thuỷ tiên có một nét thanh nhã riêng.
- 你 那 只 狗 竟然 把 我 的 水仙花 全给 扒 出来 了
- Con chó của bạn đã gặm phá hết các cây hoa thủy tiên của tôi.
- 上海 到 天津 打 水道 走要 两天
- Thượng Hải đến Thiên Tân đi đường thuỷ phải mất hai ngày.
- 一锅 水 在 沸腾
- Một nồi nước đang sôi sùng sục.
- 一盆 水 兜头盖脸 全泼 在 他 身上 了
- chậu nước tạt thẳng vào người anh ấy.
- 一股 泉水 倾注 到 深潭 里
- một dòng nước suối đổ về đầm sâu.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
仙›
水›