水线 shuǐ xiàn
volume volume

Từ hán việt: 【thuỷ tuyến】

Đọc nhanh: 水线 (thuỷ tuyến). Ý nghĩa là: mớn nước; ngấn nước (đường tiếp giáp giữa vỏ tàu và mặt nước).

Ý Nghĩa của "水线" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

水线 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. mớn nước; ngấn nước (đường tiếp giáp giữa vỏ tàu và mặt nước)

船壳外面与水平面的接触线

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 水线

  • volume volume

    - 海港 hǎigǎng de 灯火 dēnghuǒ zài 水平线上 shuǐpíngxiànshàng 闪烁 shǎnshuò zhù

    - Đèn cảng biển lấp lánh trên đường chân trời.

  • volume volume

    - 水位 shuǐwèi 回落 huíluò dào 警戒线 jǐngjièxiàn 以下 yǐxià

    - mực nước hạ xuống đến mức báo động rồi.

  • volume volume

    - 最近 zuìjìn 一直 yìzhí 下雨 xiàyǔ 闽江 mǐnjiāng 发了 fāle 大水 dàshuǐ 洪峰 hóngfēng 一度 yídù 逼近 bījìn 警戒线 jǐngjièxiàn

    - Gần đây trời đang mưa, sông Mẫn Giang đã ngập lụt và lũ đang tiến gần đến mức báo động.

  • volume volume

    - 泪水 lèishuǐ 模糊 móhú le de 视线 shìxiàn

    - Nước mắt làm mờ tầm nhìn của anh ấy.

  • volume volume

    - 这幅 zhèfú huà yǒu 很多 hěnduō 水平线 shuǐpíngxiàn

    - Bức tranh này có rất nhiều đường thẳng ngang.

  • volume volume

    - zhè tiáo 流水线 liúshuǐxiàn néng 快速 kuàisù 生产 shēngchǎn

    - Dây chuyền này có thể sản xuất nhanh chóng.

  • volume volume

    - 他们 tāmen zǒu de shì shuǐ 路线 lùxiàn

    - Họ đi theo tuyến đường thủy.

  • volume volume

    - 公路 gōnglù 干线 gànxiàn 遭水 zāoshuǐ 淹没 yānmò 我们 wǒmen 只得 zhǐde 乡间 xiāngjiān 小径 xiǎojìng 绕行 ràoxíng

    - Đường cao tốc bị ngập nước, chúng tôi buộc phải lựa chọn đi qua những con đường nhỏ trong nông thôn để điều hướng.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+0 nét)
    • Pinyin: Shuǐ
    • Âm hán việt: Thuỷ
    • Nét bút:丨フノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:E (水)
    • Bảng mã:U+6C34
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • 线

    pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Mịch 糸 (+5 nét)
    • Pinyin: Xiàn
    • Âm hán việt: Tuyến
    • Nét bút:フフ一一一フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:VMIJ (女一戈十)
    • Bảng mã:U+7EBF
    • Tần suất sử dụng:Rất cao