Đọc nhanh: 水线 (thuỷ tuyến). Ý nghĩa là: mớn nước; ngấn nước (đường tiếp giáp giữa vỏ tàu và mặt nước).
水线 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. mớn nước; ngấn nước (đường tiếp giáp giữa vỏ tàu và mặt nước)
船壳外面与水平面的接触线
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 水线
- 海港 的 灯火 在 水平线上 闪烁 著
- Đèn cảng biển lấp lánh trên đường chân trời.
- 水位 已 回落 到 警戒线 以下
- mực nước hạ xuống đến mức báo động rồi.
- 最近 一直 下雨 , 闽江 发了 大水 , 洪峰 一度 逼近 警戒线
- Gần đây trời đang mưa, sông Mẫn Giang đã ngập lụt và lũ đang tiến gần đến mức báo động.
- 泪水 模糊 了 他 的 视线
- Nước mắt làm mờ tầm nhìn của anh ấy.
- 这幅 画 有 很多 水平线
- Bức tranh này có rất nhiều đường thẳng ngang.
- 这 条 流水线 能 快速 生产
- Dây chuyền này có thể sản xuất nhanh chóng.
- 他们 走 的 是 水 路线
- Họ đi theo tuyến đường thủy.
- 公路 干线 遭水 淹没 , 我们 只得 择 乡间 小径 绕行
- Đường cao tốc bị ngập nước, chúng tôi buộc phải lựa chọn đi qua những con đường nhỏ trong nông thôn để điều hướng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
水›
线›