Đọc nhanh: 氧化中毒 (dưỡng hoá trung độc). Ý nghĩa là: Ngộ độc oxy hóa.
氧化中毒 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Ngộ độc oxy hóa
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 氧化中毒
- 亚 氨基 在 化学 中 很 常见
- Gốc a-mô-niăc trong hóa học rất phổ biến.
- 二氧化钛 作为 白色 颜料
- Titanium dioxide là một chất màu trắng.
- 他 是 氰化物 中毒
- Anh ta bị đầu độc bởi xyanua.
- 中国 有 悠久 的 文化
- Trung Quốc có nền văn hóa lâu đời.
- 氧 在 化学 中 很 重要
- Oxi rất quan trọng trong hóa học.
- 煤气中毒 是 由 一氧化碳 引起 的
- Ngộ độc khí gas là do carbon monoxide gây ra.
- 它 是 水 处理 中 会 用到 的 一种 氧化剂
- Nó là một chất oxy hóa được sử dụng trong xử lý nước.
- 剧中 的 主角 就是 作者 的 化身
- vai chính trong vở kịch chính là hoá thân của tác giả.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
中›
化›
毒›
氧›