Đọc nhanh: 氢键 (khinh kiện). Ý nghĩa là: liên kết hydro.
氢键 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. liên kết hydro
hydrogen bond
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 氢键
- 你 的 键盘 好 漂亮
- Bàn phím của bạn đẹp ghê.
- 你 会 把 键盘 弄坏 的
- Bạn sẽ làm hỏng bàn phím mất.
- 他 用键 把门 固定 住
- Anh ấy dùng chìa khóa khóa cửa.
- 他 找到 了 问题 的 关键
- Anh ấy đã tìm ra mấu chốt của vấn đề.
- 他 破案 找到 关键 线索
- Anh ấy phá án tìm được manh mối quan trọng.
- 你 可以 用 快捷键 截图
- Muốn chụp màn hình, bạn chỉ cần dùng phím tắt thôi.
- 他 给予 了 我 关键 的 帮助
- Anh ấy cho tôi một sự giúp đỡ quan trọng.
- 风险管理 是 企业 成功 的 关键
- Quản lý rủi ro là chìa khóa thành công trong kinh doanh.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
氢›
键›