Đọc nhanh: 氛 (phân). Ý nghĩa là: không khí; cảnh tượng; tình hình. Ví dụ : - 气氛 bầu không khí. - 战氛 tình hình chiến tranh; bầu không khí chiến tranh.
氛 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. không khí; cảnh tượng; tình hình
气;气象3.
- 气氛
- bầu không khí
- 战氛
- tình hình chiến tranh; bầu không khí chiến tranh.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 氛
- 公司 气氛 相当 和 气
- Không khí trong công ty khá hòa nhã.
- 餐厅 的 氛围 非常 浪漫
- Bầu không khí trong nhà hàng rất lãng mạn.
- 会谈 是 在 诚挚友好 的 气氛 中 进行 的
- cuộc hội đàm diễn ra trong không khí hữu nghị chân thành.
- 元宵 的 气氛 很 热闹
- Không khí Tết Nguyên Tiêu rất náo nhiệt.
- 会议 氛围 十分 活跃
- Không khí cuộc họp rất sôi động.
- 到处 是 熙乐 的 气氛
- Khắp nơi đều là bầu không khí vui vẻ.
- 会议 的 气氛 特别 严肃
- Không khí cuộc họp vô cùng nghiêm trang.
- 会谈 在 友好 的 气氛 中 进行
- Cuộc hội đàm diễn ra trong bầu không khí thân thiết.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
氛›