Đọc nhanh: 气锅 (khí oa). Ý nghĩa là: chõ; nồi hơi. Ví dụ : - 气锅鸡。 gà hấp.
气锅 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. chõ; nồi hơi
原产云南的一种沙锅,中央有通到锅底而不伸出锅盖的管儿,烹调时在管儿周围放食物,连沙锅放在锅里蒸,水蒸气从管儿进入沙锅,食物蒸熟并得浓汁
- 气锅鸡
- gà hấp.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 气锅
- 气锅鸡
- gà hấp.
- 鼻子 一直 不 通气
- Mũi cứ bị nghẹt suốt.
- 一片 新气象
- một cảnh tượng mới.
- 一 气儿 跑 了 五里 地
- chạy một mạch được năm dặm.
- 一片 蓬蓬勃勃 的 气象
- quang cảnh khí thế hừng hực.
- 一气 蹽 二十多里 路
- đi một dặm hơn hai chục dặm đường.
- 空气 炸锅 是 一种 非常简单 而 又 方便 的 厨房用具
- Nồi chiên không dầu là một thiết bị nhà bếp rất đơn giản và tiện lợi
- 一口气 跑 了 十里 路 , 累 得 够戗
- đi một mạch mười dặm mệt ghê.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
气›
锅›