Đọc nhanh: 气轮机 (khí luân cơ). Ý nghĩa là: máy hơi đốt.
气轮机 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. máy hơi đốt
燃气轮机的简称
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 气轮机
- 轮胎 需要 打气 吗 ?
- Lốp xe có cần bơm căng không?
- 机车 不住 地 喷吐 着 一 团团 白 气
- đầu máy liên tục phụt ra những đám khói trắng.
- 涡轮 由 高压 燃气 驱动 旋转
- Tuabin được dẫn động quay bằng khí áp suất cao
- 乘胜追击 , 不 给 敌人 缓气 的 机会
- thừa thắng truy kích, không để quân địch có cơ hội hồi sức.
- 他 一气之下 摔 了 我 的 手机
- Anh ta dưới sự tức giận ném điện thoại tôi.
- 新买 的 手机 有点 娇气
- Chiếc điện thoại mới mua có chút dễ hỏng.
- 天气 太冷 了 , 积雪 都 没 机会 融化
- Trời lạnh đến mức đến tuyết còn chẳng có cơ hội để tan.
- 他 的 娇气 让 他 错过 了 很多 机会
- Tính cách yếu đuối của anh ấy làm anh ấy bỏ lỡ nhiều cơ hội.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
机›
气›
轮›