Đọc nhanh: 火箭 (hoả tiễn). Ý nghĩa là: tên lửa; hoả tiễn. Ví dụ : - 一瞬间,火箭已经飞得无影无踪了。 Trong nháy mắt, tên lửa đã biến mất không một dấu vết.. - 这种火箭的导向性能良好。 tính dẫn hướng của loại hoả tiễn này rất tốt.. - 火箭飞行,一瞬千里。 hoả tiễn bay đi, trong phút chốc đã nghìn dặm.
火箭 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tên lửa; hoả tiễn
利用反冲力推进的飞行器,速度很快,用来运载人造卫星、宇宙飞船等,也可以装上弹头制成导弹
- 一瞬间 , 火箭 已经 飞 得 无影无踪 了
- Trong nháy mắt, tên lửa đã biến mất không một dấu vết.
- 这种 火箭 的 导向 性能 良好
- tính dẫn hướng của loại hoả tiễn này rất tốt.
- 火箭 飞行 , 一瞬千里
- hoả tiễn bay đi, trong phút chốc đã nghìn dặm.
- 上午 七点 整 , 火箭 发动机 点火
- đúng bảy giờ sáng, kích hoạt động cơ phóng tên lửa.
- 宇宙火箭 射入 太空
- hoả tiễn vũ trụ bắn lên trời.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 火箭
- 宇宙火箭 射入 太空
- hoả tiễn vũ trụ bắn lên trời.
- 火箭 飞行 , 一瞬千里
- hoả tiễn bay đi, trong phút chốc đã nghìn dặm.
- 火箭 在 预定 地点 降落
- Tên lửa hạ cánh tại điểm dự định.
- 发射台 是 用来 发射 火箭 或 航天器 的 地面 设施
- Bệ phóng là một cơ sở mặt đất được sử dụng để phóng tên lửa hoặc tàu vũ trụ
- 这种 火箭 的 导向 性能 良好
- tính dẫn hướng của loại hoả tiễn này rất tốt.
- 上午 七点 整 , 火箭 发动机 点火
- đúng bảy giờ sáng, kích hoạt động cơ phóng tên lửa.
- 一瞬间 , 火箭 已经 飞 得 无影无踪 了
- Trong nháy mắt, tên lửa đã biến mất không một dấu vết.
- 明天 计划 发射 火箭
- Dự kiến phóng tên lửa vào ngày mai.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
火›
箭›