Đọc nhanh: 火箭炮 (hoả tiễn pháo). Ý nghĩa là: hoả tiễn; tên lửa; hoả tiễn pháo.
火箭炮 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. hoả tiễn; tên lửa; hoả tiễn pháo
利用火箭的反冲力把炮弹发射出去的一种火炮有多管式、滑轨式等
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 火箭炮
- 宇宙火箭 射入 太空
- hoả tiễn vũ trụ bắn lên trời.
- 火箭 飞行 , 一瞬千里
- hoả tiễn bay đi, trong phút chốc đã nghìn dặm.
- 发射台 是 用来 发射 火箭 或 航天器 的 地面 设施
- Bệ phóng là một cơ sở mặt đất được sử dụng để phóng tên lửa hoặc tàu vũ trụ
- 这门 火炮 的 射程 非常 远
- Cỗ pháo này có tầm bắn rất xa.
- 炮火 很 猛
- bom đạn bắn rất ác liệt.
- 上午 七点 整 , 火箭 发动机 点火
- đúng bảy giờ sáng, kích hoạt động cơ phóng tên lửa.
- 冒 着 敌人 的 炮火 前进
- Bất chấp pháo đạn của quân thù tiến lên phía trước.
- 明天 计划 发射 火箭
- Dự kiến phóng tên lửa vào ngày mai.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
火›
炮›
箭›