Đọc nhanh: 气炸 (khí tạc). Ý nghĩa là: thổi bay đỉnh của một người, bùng nổ với cơn thịnh nộ.
气炸 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. thổi bay đỉnh của một người
to blow one's top
✪ 2. bùng nổ với cơn thịnh nộ
to burst with rage
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 气炸
- 一名 自杀式 爆炸 者 引爆 了 炸药
- Một kẻ đánh bom liều chết đã kích nổ một quả nổ.
- 气球 突然 爆炸 了
- Quả bóng bay đột nhiên phát nổ.
- 他 一 听 就 气炸 了
- Anh ấy vừa nghe đã nổi giận rồi.
- 气球 噗地 炸开 了
- Bóng bay phù một cái nổ tung.
- 一 气儿 跑 了 五里 地
- chạy một mạch được năm dặm.
- 一气 蹽 二十多里 路
- đi một dặm hơn hai chục dặm đường.
- 一口气 爬 上 十楼
- một mạch lên đến tận tầng mười.
- 空气 炸锅 是 一种 非常简单 而 又 方便 的 厨房用具
- Nồi chiên không dầu là một thiết bị nhà bếp rất đơn giản và tiện lợi
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
气›
炸›