Đọc nhanh: 气绝 (khí tuyệt). Ý nghĩa là: sắp chết, trút hơi thở cuối cùng, đứt hơi. Ví dụ : - 电气绝缘用叠层圆棒材试验方法 Phương pháp thử đối với thanh tròn nhiều lớp để cách điện
气绝 khi là Động từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. sắp chết
dying
- 电气 绝缘 用 叠层 圆 棒材 试验 方法
- Phương pháp thử đối với thanh tròn nhiều lớp để cách điện
✪ 2. trút hơi thở cuối cùng
to take one's last breath
✪ 3. đứt hơi
停止呼吸
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 气绝
- 一句 话 说 了 八遍 , 真 贫气
- một câu mà nói nhiều lần, thật đáng ghét.
- 电气 绝缘 用 叠层 圆 棒材 试验 方法
- Phương pháp thử đối với thanh tròn nhiều lớp để cách điện
- 降低 温度 和 隔绝 空气 是 灭火 的 根本 方法
- hạ nhiệt độ và cắt không khí là phương pháp căn bản để chữa cháy.
- 一定 要 注意 吸气 、 呼气 的 节奏
- Hãy nhớ chú ý đến nhịp hít vào và thở ra.
- 一口气 跑 了 五公里 , 那 感觉 爽 极了
- Chạy một hơi năm kilomet, quá phê.
- 一动 就 发脾气
- động một tý là phát cáu.
- 她 一直 滔滔不绝 , 几乎 没 停下来 喘 口气
- Cô ấy cứ thao thao bất tuyệt, gần như không dừng lại để thở.
- 一口气 跑 了 十里 路 , 累 得 够戗
- đi một mạch mười dặm mệt ghê.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
气›
绝›