Đọc nhanh: 气包子 (khí bao tử). Ý nghĩa là: túi tức giận (ví với người hay cáu gắt, bực tức).
气包子 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. túi tức giận (ví với người hay cáu gắt, bực tức)
比喻爱生气的人
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 气包子
- 一肚子 怨气
- vô cùng bực dọc
- 他 把 所有 的 衣服 都 包 捆起来 装进 袋子 里
- Anh ta thu dọn tất cả quần áo của mình và cho vào túi.
- 一笼 热腾腾 的 包子
- một lòng hấp bánh bao nóng hổi.
- 他 仿佛 下 子 沉不住气 了
- Anh ấy có vẻ mất bình tĩnh.
- 一个 大人 还 这样 孩子气
- đã lớn rồi mà vẫn còn tính trẻ con.
- 他 一脸 的 孩子气
- mặt nó trông rất trẻ con.
- 一点 小事 , 跟 孩子 发脾气 犯得上 吗
- Vì việc nhỏ này mà nổi giận với con cái có đáng không?
- 人家 对 自己 的 男子 气概 很 满意 好 咩
- Tôi thực sự rất thoải mái với nam tính của mình.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
包›
子›
气›