Đọc nhanh: 民愿 (dân nguyện). Ý nghĩa là: dân nguyện.
民愿 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. dân nguyện
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 民愿
- 在 选举 前后 政客 们 总要 许愿 讨好 民众
- Trước và sau cuộc bầu cử, các chính trị gia thường phải đưa ra lời hứa để chiều lòng công chúng.
- 不同 民族 有 不同 的 婚俗
- dân tộc khác nhau thì có tập tục cưới hỏi khác nhau.
- 决不 应该 违背 人民 的 意愿
- quyết không được làm trái ý muốn của nhân dân.
- 一营 民兵 笔挺 地站 着 , 听候 发令
- một tiểu đoàn dân quân đứng nghiêm đợi lệnh
- 中国人民志愿军 到 朝鲜 和 朝鲜 人民 一起 战斗
- quân tình nguyện nhân dân Trung Quốc sang Triều Tiên sát cánh chiến đấu cùng nhân dân Triều Tiên.
- 一切 剥削者 都 是 把 自己 的 享乐 建筑 在 劳动 人民 的 痛苦 之上 的
- tất cả những kẻ bóc lột đều gầy dựng sự hưởng lạc của mình trên nỗi thống khổ của người dân lao động.
- 不可 拂其 意愿
- Không thể trái ý nguyện vọng của họ.
- 搞好 经济 建设 是 全国 人民 的 共同 心愿
- làm tốt việc xây dựng kinh tế là nguyện vọng chung của nhân dân cả nước.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
愿›
民›