Đọc nhanh: 毫毛 (hào mao). Ý nghĩa là: lông tơ; lông (của người và động vật, dùng để ví von); mao. Ví dụ : - 不准你动他一根毫毛。 không cho phép mày động đến một sợi lông chân của nó.
毫毛 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. lông tơ; lông (của người và động vật, dùng để ví von); mao
人或鸟兽身上的细毛多用于比喻
- 不准 你动 他 一根 毫毛
- không cho phép mày động đến một sợi lông chân của nó.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 毫毛
- 极品 狼毫 ( 一种 毛笔 )
- bút lông cáo thượng hạng.
- 丝光 毛巾
- khăn mặt tơ bóng.
- 今天 很 冷 , 得 穿件 厚 毛衣
- Hôm nay rất lạnh, phải mặc một chiếc áo len dày.
- 人若 听任 冲动 与 欲望 行事 毫无疑问 只会 自取灭亡
- Nếu một người cho phép bản thân hành động theo những bốc đồng và ham muốn, chắc chắn rằng anh ta sẽ tự hủy chính mình
- 不准 你动 他 一根 毫毛
- không cho phép mày động đến một sợi lông chân của nó.
- 麦苗 毛茸茸 的 软绵绵 的 , 像 马鬃 一样
- lúa mạch mềm mại như bờm ngựa.
- 五一节 都 过 了 , 按说 该 穿 单衣 了 , 可是 一早 一晚 还 离不了 毛衣
- mồng một tháng năm đã qua, lẽ ra phải mặc áo mỏng được rồi, thế mà từ sáng đến tối vẫn không thoát được cái áo len
- 这 只 毛笔 的 毫 很 柔软
- Lông của cây bút lông này rất mềm.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
毛›
毫›