Đọc nhanh: 毛毛雨 (mao mao vũ). Ý nghĩa là: mưa bụi; mưa phùn; mưa lất phất. Ví dụ : - 烦人的毛毛雨下起来没完没了。 mưa bụi đáng ghét cứ rơi mãi không dứt.
毛毛雨 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. mưa bụi; mưa phùn; mưa lất phất
形成雨的水滴极细小、下降时随气流在空中飘动、不能形成雨丝的雨通常指很小的雨; 密而细的小雨
- 烦人 的 毛毛雨 下 起来 没完没了
- mưa bụi đáng ghét cứ rơi mãi không dứt.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 毛毛雨
- 《 毛诗 音义 》
- "Mao thi âm nghĩa"
- 丝光 毛巾
- khăn mặt tơ bóng.
- 烦人 的 毛毛雨 下 起来 没完没了
- mưa bụi đáng ghét cứ rơi mãi không dứt.
- 为些 鸡毛蒜皮 的 事 生气 , 太 不值 当
- Vì những việc vặt vãnh mà nổi giận, thật không đáng.
- 他 买 了 一领 新 毛毯
- Anh ấy mua một chiếc chăn mới.
- 不准 你动 他 一根 毫毛
- không cho phép mày động đến một sợi lông chân của nó.
- 五一节 都 过 了 , 按说 该 穿 单衣 了 , 可是 一早 一晚 还 离不了 毛衣
- mồng một tháng năm đã qua, lẽ ra phải mặc áo mỏng được rồi, thế mà từ sáng đến tối vẫn không thoát được cái áo len
- 从 动物 我们 得到 像 羊毛 、 丝 、 皮革 、 与 毛皮 这样 的 材料
- Từ động vật, chúng ta nhận được các vật liệu như len, tơ, da và lông thú.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
毛›
雨›