Đọc nhanh: 毛孩子 (mao hài tử). Ý nghĩa là: (coll.) trẻ sơ sinh, đứa trẻ ngu dốt, oắt con.
毛孩子 khi là Danh từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. (coll.) trẻ sơ sinh
(coll.) infant
✪ 2. đứa trẻ ngu dốt
ignorant child
✪ 3. oắt con
对小孩儿的称呼
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 毛孩子
- 一晃 就是 五年 , 孩子 都 长 这么 大 了
- nhoáng một cái đã năm năm rồi, con cái đều đã lớn cả rồi.
- 不要 给 孩子 灌输 错误 的 观念
- Đừng nhồi nhét quan niệm sai lầm cho con cái.
- 他 还是 个 毛孩子
- Cậu ấy vẫn là một đứa trẻ.
- 家长 纠正 孩子 的 坏毛病
- Cha mẹ sửa những thói quen xấu cho con.
- 孩子 有 毛病 , 不要 让 他 受凉 了
- thằng bé bị ốm, đừng để nó nhiễm lạnh.
- 不良习惯 污染 了 孩子 的 心灵
- Thói quen xấu làm ô nhiễm tâm hồn của trẻ.
- 一个 大人 还 这样 孩子气
- đã lớn rồi mà vẫn còn tính trẻ con.
- 一 想到 叫 孩子 遭罪 我 心里 就 难受
- Khi nghĩ đến việc con cái phải chịu đựng khổ cực, lòng tôi cảm thấy khó chịu.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
子›
孩›
毛›