Đọc nhanh: 毛保费 (mao bảo phí). Ý nghĩa là: Phí bảo hiểm cả gốc lẫn lãi.
毛保费 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Phí bảo hiểm cả gốc lẫn lãi
指保险公司从各个途径收取的全部保险费,包括从其他保险公司收取的分保费
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 毛保费
- 第三 , 高额 的 保费 拉低 了 工人工资
- Thứ ba, phí bảo hiểm cao làm giảm lương của người lao động.
- 他 把 所得 利润 的 一半 交给 歹徒 作为 保护费
- Anh ta đưa một nửa lợi nhuận thu được cho tên côn đồ làm tiền bảo kê.
- 保修 服务 包括 免费 修理
- Dịch vụ bảo hành gồm sửa chữa miễn phí.
- 很多 保险 人员 说 他们 尚未 提高 保费
- Nhiều công ty bảo hiểm cho biết họ vẫn chưa tăng phí bảo hiểm.
- 缴费 后 记得 保留 收据
- Sau khi nộp phí, nhớ giữ lại biên lai.
- 她 要求 赔款 遭到 拒绝 原因 是 她 事先 没有 交纳 保险费
- Cô ấy bị từ chối yêu cầu bồi thường vì cô ấy chưa trả phí bảo hiểm trước.
- 支付 的 保费 金额 大致相同
- Số tiền bảo hiểm được trả gần như giống nhau.
- 睫毛 的 保养 很 重要
- Việc dưỡng mi rất quan trọng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
保›
毛›
费›