máo
volume volume

Từ hán việt: 【mao】

Đọc nhanh: (mao). Ý nghĩa là: lông; tóc, lông; râu; tóc (cơ thể người), cây; cây cỏ. Ví dụ : - 桃毛容易引起过敏。 Lông đào dễ gây dị ứng.. - 牛毛刷子非常耐用。 Bàn chải lông bò rất bền.. - 她的眉毛很浓。 Lông mày của cô ấy rất rậm.

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

khi là Danh từ (có 6 ý nghĩa)

✪ 1. lông; tóc

动植物的皮上所生的丝状物

Ví dụ:
  • volume volume

    - 桃毛 táomáo 容易 róngyì 引起 yǐnqǐ 过敏 guòmǐn

    - Lông đào dễ gây dị ứng.

  • volume volume

    - 牛毛 niúmáo 刷子 shuāzǐ 非常 fēicháng 耐用 nàiyòng

    - Bàn chải lông bò rất bền.

✪ 2. lông; râu; tóc (cơ thể người)

(人体部分 ) 眉毛

Ví dụ:
  • volume volume

    - de 眉毛 méimao 很浓 hěnnóng

    - Lông mày của cô ấy rất rậm.

  • volume volume

    - de 眉毛 méimao hěn

    - Lông mày của tôi rất mảnh.

✪ 3. cây; cây cỏ

植物

Ví dụ:
  • volume volume

    - 田里 tiánlǐ de 毛长 máozhǎng gāo le

    - Cỏ trong ruộng mọc cao lên rồi.

  • volume volume

    - 院子 yuànzi yǒu 很多 hěnduō máo

    - Trong sân có nhiều cây cỏ.

✪ 4. len

这是一种由绵羊或动物毛制成的纤维

Ví dụ:
  • volume volume

    - 这件 zhèjiàn 毛衣 máoyī hěn 暖和 nuǎnhuo

    - Áo len này rất ấm áp.

  • volume volume

    - 毛线 máoxiàn de 颜色 yánsè 很漂亮 hěnpiàoliàng

    - Màu sắc của sợi len rất đẹp.

✪ 5. nấm; mốc; nấm mốc

物体上长的丝状霉菌

Ví dụ:
  • volume volume

    - 面包 miànbāo shàng yǒu máo

    - Trên bánh mì có nấm mốc.

  • volume volume

    - 食物 shíwù shàng yǒu 白色 báisè máo

    - Thực phẩm có mốc màu trắng.

✪ 6. họ Mao

Ví dụ:
  • volume volume

    - zhè shì máo 先生 xiānsheng

    - Đây là ông Mao.

  • volume volume

    - 毛是 máoshì de xìng

    - Mao là họ của anh ấy.

khi là Tính từ (có 7 ý nghĩa)

✪ 1. hoảng loạn; sợ hãi; lo lắng

惊慌;害怕

Ví dụ:
  • volume volume

    - 看起来 kànqǐlai hěn máo

    - Cô ấy trông rất hoảng sợ.

  • volume volume

    - de 脸色 liǎnsè hěn máo

    - Khuôn mặt anh ấy trông rất sợ hãi.

✪ 2. bừa; ẩu; cẩu thả

疏忽

Ví dụ:
  • volume volume

    - 做饭 zuòfàn hěn máo

    - Cô ấy nấu ăn rất cẩu thả.

  • volume volume

    - de 写作 xiězuò hěn máo

    - Bài viết của bạn rất cẩu thả.

✪ 3. tức giận; phát cáu; phát bực

生气的

Ví dụ:
  • volume volume

    - de 态度 tàidù hěn máo

    - Thái độ của anh ấy rất tức giận.

  • volume volume

    - de 表情 biǎoqíng 有点 yǒudiǎn máo

    - Cô ấy trông có vẻ hơi tức giận.

✪ 4. thô; gộp; thô ráp (chưa qua gia công)

粗糙的;有待加工的

Ví dụ:
  • volume volume

    - 这块 zhèkuài 布料 bùliào 摸起来 mōqǐlai hěn máo

    - Mảnh vải này sờ vào rất thô ráp.

  • volume volume

    - de shǒu 比较 bǐjiào máo

    - Bàn tay của anh ta tương đối thô.

✪ 5. thô; thô lỗ; thô tục

粗率;不细心

Ví dụ:
  • volume volume

    - de 行为 xíngwéi hěn máo

    - Hành vi của cô ấy rất thô tục.

  • volume volume

    - de 态度 tàidù hěn máo

    - Thái độ của anh ấy rất thô lỗ.

✪ 6. nhỏ; bé; trẻ; nhóc con; nhỏ ranh

小的

Ví dụ:
  • volume volume

    - 还是 háishì 毛孩子 máoháizi

    - Cậu ấy vẫn là một đứa trẻ.

  • volume volume

    - 这个 zhègè 问题 wèntí hěn máo

    - Vấn đề này rất nhỏ.

✪ 7. phức tạp

不单纯的

Ví dụ:
  • volume volume

    - 事情 shìqing 变得 biànde hěn máo

    - Sự việc trở nên rất phức tạp.

  • volume volume

    - de 想法 xiǎngfǎ hěn máo

    - Suy nghĩ của anh ấy rất phức tạp.

khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. sụt giá; mất giá; giảm giá (tiền tệ)

(货币)贬值

Ví dụ:
  • volume volume

    - 这个 zhègè 国家 guójiā de 货币 huòbì máo le

    - Tiền tệ của quốc gia này đã mất giá.

  • volume volume

    - 现在 xiànzài de qián máo le

    - Tiền bây giờ đã mất giá rồi.

✪ 2. sợ; kinh hoàng; hoảng sợ; ghê rợn; rợn tóc gáy

感到害怕

Ví dụ:
  • volume volume

    - 看到 kàndào 蛇会 shéhuì máo

    - Ngựa thấy rắn sẽ hoảng sợ.

  • volume volume

    - 牛群 niúqún 突然 tūrán máo le

    - Đàn bò đột nhiên hoảng sợ.

khi là Lượng từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. hào (đơn vị tiền tệ Trung Quốc)

中国货币

Ví dụ:
  • volume volume

    - 口袋 kǒudài yǒu 一毛钱 yīmáoqián

    - Trong túi tôi có một hào.

  • volume volume

    - 那个 nàgè 苹果 píngguǒ liǎng 毛钱 máoqián

    - Quả táo đó giá hai hào.

khi là Phó từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. sơ qua; sơ lược; sơ bộ

粗略

Ví dụ:
  • volume volume

    - 只是 zhǐshì máo 算了 suànle 预算 yùsuàn

    - Anh ấy chỉ tính toán sơ lược ngân sách.

  • volume volume

    - 毛算 máosuàn 结果 jiéguǒ bìng 精确 jīngquè

    - Kết quả tính toán sơ bộ không chính xác.

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến

✪ 1. Số lượng + 根 / 撮 / 身 + 毛

Ví dụ:
  • volume

    - 地上 dìshàng yǒu cuō máo

    - Trên mặt đất có một túm lông.

  • volume

    - 看到 kàndào 一根 yīgēn máo

    - Tôi thấy một sợi lông.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - 他们 tāmen dōu 非常 fēicháng 爱护 àihù 羽毛 yǔmáo

    - Bọn họ đều rất giữ gìn danh tiếng.

  • volume volume

    - 决不 juébù 放过 fàngguò 任何 rènhé 一个 yígè 雁过拔毛 yànguòbámáo de 机会 jīhuì

    - Hắn sẽ không bao giờ bỏ qua bất cứ cơ hội để kiếm chác nào.

  • volume volume

    - 他们 tāmen liǎ lǎo shì 配角 pèijué 合演 héyǎn guò 兄妹 xiōngmèi 开荒 kāihuāng 》 、 《 白毛女 báimáonǚ děng

    - hai người họ thường diễn chung với nhau trong vở 'huynh muội khai hoang', 'Bạch Mao Nữ'.

  • volume volume

    - 麦苗 màimiáo 毛茸茸 máoróngrōng de 软绵绵 ruǎnmiánmián de xiàng 马鬃 mǎzōng 一样 yīyàng

    - lúa mạch mềm mại như bờm ngựa.

  • volume volume

    - 从来 cónglái 没吃过 méichīguò 毛蛋 máodàn

    - Anh ấy chưa bao giờ ăn trứng lộn.

  • volume volume

    - 发现 fāxiàn le 系统 xìtǒng de 毛病 máobìng

    - Anh ấy phát hiện lỗi hệ thống.

  • volume volume

    - 从没 cóngméi jiàn guò zhè 阵势 zhènshì 心里 xīnli 直发毛 zhífàmáo

    - anh ấy chưa hề thấy tình thế như thế này, trong lòng rất hoảng sợ.

  • volume volume

    - 五一节 wǔyījié dōu guò le 按说 ànshuō gāi 穿 chuān 单衣 dānyī le 可是 kěshì 一早 yīzǎo 一晚 yīwǎn hái 离不了 líbùliǎo 毛衣 máoyī

    - mồng một tháng năm đã qua, lẽ ra phải mặc áo mỏng được rồi, thế mà từ sáng đến tối vẫn không thoát được cái áo len

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Mao 毛 (+0 nét)
    • Pinyin: Máo , Mào
    • Âm hán việt: Mao ,
    • Nét bút:ノ一一フ
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:HQU (竹手山)
    • Bảng mã:U+6BDB
    • Tần suất sử dụng:Rất cao