Đọc nhanh: 毕节 (tất tiết). Ý nghĩa là: Thành phố và quận Bijie ở Quý Châu.
✪ 1. Thành phố và quận Bijie ở Quý Châu
Bijie city and prefecture in Guizhou
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 毕节
- 黎族 的 节日 很 有趣
- Các lễ hội của dân tộc Lê rất thú vị.
- 不拘小节
- không câu nệ tiểu tiết.
- 上 了 三节课
- Đã học được ba tiết.
- 不是 像 和 萨莉 · 琼斯 在 毕业 舞会 上 那次
- Không giống như Sally Jones và vũ hội cấp cao.
- 不拘小节
- không câu nệ tiểu tiết
- 下次 我 看到 他 应该 是 在 法国 戛纳 节上
- Lần tới tôi gặp Dan sẽ đến Cannes
- 下 了 这节 课 , 我 就 去 吃饭
- Học xong tiết này, tôi sẽ đi ăn cơm.
- 七夕节 就是 情 人们 的 节日
- Thất Tịch là ngày lễ của các cặp đôi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
毕›
节›