Đọc nhanh: 比起来 (bí khởi lai). Ý nghĩa là: So với. Ví dụ : - 所有的胜利,与征服自己的胜利比起来,都是微不足道。 Tất cả chiến thắng đều không đáng kể so với chiến thắng chinh phục chính mình.
比起来 khi là Từ điển (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. So với
- 所有 的 胜利 与 征服 自己 的 胜利 比 起来 都 是 微不足道
- Tất cả chiến thắng đều không đáng kể so với chiến thắng chinh phục chính mình.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 比起来
- 所有 的 胜利 与 征服 自己 的 胜利 比 起来 都 是 微不足道
- Tất cả chiến thắng đều không đáng kể so với chiến thắng chinh phục chính mình.
- 东尼 的 命根子 不想 站 起来
- Tony's cannoli không muốn đứng lên?
- 一个 人 来到 异国他乡 比比皆是 都 不 熟悉
- Một mình đến nơi đất khách.
- 我 原以为 自己 画得 不错 可 比起 你 的 画儿 来 未免 相形见绌
- Tôi đã từng nghĩ rằng tôi vẽ khá tốt, nhưng so với bức tranh của bạn, tôi thật sự thua xa.
- 跟 昨天 比 起来 , 今天 暖和 多 了
- So với hôm qua, hôm nay ấm áp hơn nhiều rồi.
- 跟 我 比 起来 , 他 的 经验丰富 得 多
- So với tôi, kinh nghiệm của anh ấy phong phú hơn nhiều.
- 这 两个 看起来 比较 类似 , 但是 一个 是 真的 , 一个 是 假 的
- Hai cái đó nhìn thì giống nhau, thế nhưng một cái là thật còn một cái là giả
- 上课 呢 ! 你们 怎么 聊起 天儿 来 了 ?
- Vào lớp rồi đấy! Sao các cậu vẫn còn nói chuyện thế?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
来›
比›
起›