Đọc nhanh: 比竟 (bí cánh). Ý nghĩa là: dù sao. Ví dụ : - 比竟是小孩子嘛 Dù sao cũng chỉ là một đứa trẻ.
比竟 khi là Liên từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. dù sao
- 比 竟是 小孩子 嘛
- Dù sao cũng chỉ là một đứa trẻ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 比竟
- 黄 谷子 比白 谷子 苠
- kê vàng muộn hơn kê trắng.
- 不同 液体 比重 不同
- Các chất lỏng có mật độ khác nhau.
- 比 竟是 小孩子 嘛
- Dù sao cũng chỉ là một đứa trẻ.
- 上次 比赛 他 赢 了
- Lần thi đấu trước anh ấy đã thắng.
- 下面 这些 是 我 比较 心仪 的 选择
- Sau đây là những lựa chọn yêu thích của tôi.
- 毕竟 比 握手言和 更加 有效 的 是 制定 和平 条约
- Một hiệp ước hòa bình không chỉ dựa trên một cái bắt tay.
- 下 人们 吃 的 这些 东西 比 达官贵人 喂狗 的 还 差
- những thức ăn mà thuộc hạ ăn còn không bằng thức ăn quan cho chó ăn.
- 三月 天气 , 虽 没 太阳 , 已经 比较 暖和 了
- khí hậu tháng ba, tuy là không thấy mặt trời nhưng mà đã thấy ấm rồi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
比›
竟›