Đọc nhanh: 比烂 (bí lạn). Ý nghĩa là: lập luận rằng những người khác có những lỗi tương tự hoặc tệ hơn (như một phản ứng với những lời chỉ trích), để so sánh hai điều không hài lòng, chuyện gì vậy.
比烂 khi là Động từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. lập luận rằng những người khác có những lỗi tương tự hoặc tệ hơn (như một phản ứng với những lời chỉ trích)
to argue that others have similar or worse faults (as a response to criticism)
✪ 2. để so sánh hai điều không hài lòng
to compare two unsatisfactory things
✪ 3. chuyện gì vậy
whataboutery
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 比烂
- 烂摊子 ( 比喻 难于 整顿 的 局面 )
- tình hình rối ren
- 下雨 了 , 因而 比赛 被 取消
- Trời mưa, vì vậy mà trận đấu bị hủy.
- 上次 比赛 他 赢 了
- Lần thi đấu trước anh ấy đã thắng.
- 上旬 的 工作 任务 比较 轻松
- Công việc của 10 ngày đầu tháng tương đối dễ thở.
- 下面 这些 是 我 比较 心仪 的 选择
- Sau đây là những lựa chọn yêu thích của tôi.
- 一薰 一 莸 ( 比喻 好 的 和 坏 的 有 区别 )
- một cọng cỏ thơm, một cọng cỏ thối (ví với có sự phân biệt xấu tốt)
- 龌龊 破烂 的 衣衫
- quần áo bẩn thỉu rách rưới.
- 衣服 少 但是 质料 好 , 比买 一堆 廉价 的 破烂 衣服 好多 了
- Ít quần áo nhưng chất lượng tốt, tốt hơn nhiều so với việc mua một đống quần áo rẻ tiền.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
比›
烂›