毒手 dúshǒu
volume volume

Từ hán việt: 【độc thủ】

Đọc nhanh: 毒手 (độc thủ). Ý nghĩa là: độc thủ; thủ đoạn thâm độc; thủ đoạn hiểm độc. Ví dụ : - 下毒手 hạ độc thủ; ra tay độc ác.. - 险遭毒手 vấp phải thủ đoạn hiểm độc.

Ý Nghĩa của "毒手" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

毒手 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. độc thủ; thủ đoạn thâm độc; thủ đoạn hiểm độc

杀人或伤害人的狠毒手段

Ví dụ:
  • volume volume

    - 下毒手 xiàdúshǒu

    - hạ độc thủ; ra tay độc ác.

  • volume volume

    - 险遭毒手 xiǎnzāodúshǒu

    - vấp phải thủ đoạn hiểm độc.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 毒手

  • volume volume

    - 下毒手 xiàdúshǒu

    - hạ độc thủ; ra tay độc ác.

  • volume volume

    - 险遭毒手 xiǎnzāodúshǒu

    - vấp phải thủ đoạn hiểm độc.

  • volume volume

    - 手段毒辣 shǒuduàndúlà

    - thủ đoạn nham hiểm; thủ đoạn độc ác.

  • volume volume

    - 心毒手辣 xīndúshǒulà

    - Độc ác và tàn nhẫn.

  • volume volume

    - 手段 shǒuduàn 真毒 zhēndú

    - Thủ đoạn của anh ta thực sự rất độc ác.

  • volume volume

    - 受伤 shòushāng de 手指 shǒuzhǐ jìn zài 消毒剂 xiāodújì 浸泡 jìnpào 出来 chūlái

    - Đặt ngón tay bị thương vào dung dịch khử trùng để loại bỏ độc tố.

  • volume volume

    - 他心 tāxīn 毒手 dúshǒu hēi lián 朋友 péngyou dōu hài

    - Hắn ta độc ác, hại cả bạn bè.

  • volume volume

    - 歌手 gēshǒu 吸毒 xīdú 所以 suǒyǐ bèi 封杀 fēngshā le

    - Ca sĩ đó bị cấm sóng vì sử dụng ma túy.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+0 nét)
    • Pinyin: Shǒu
    • Âm hán việt: Thủ
    • Nét bút:ノ一一丨
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:Q (手)
    • Bảng mã:U+624B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Vô 毋 (+4 nét)
    • Pinyin: Dài , Dú
    • Âm hán việt: Đại , Đốc , Độc
    • Nét bút:一一丨一フフ丶一丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:QMWYI (手一田卜戈)
    • Bảng mã:U+6BD2
    • Tần suất sử dụng:Rất cao