Đọc nhanh: 毒手 (độc thủ). Ý nghĩa là: độc thủ; thủ đoạn thâm độc; thủ đoạn hiểm độc. Ví dụ : - 下毒手 hạ độc thủ; ra tay độc ác.. - 险遭毒手 vấp phải thủ đoạn hiểm độc.
毒手 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. độc thủ; thủ đoạn thâm độc; thủ đoạn hiểm độc
杀人或伤害人的狠毒手段
- 下毒手
- hạ độc thủ; ra tay độc ác.
- 险遭毒手
- vấp phải thủ đoạn hiểm độc.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 毒手
- 下毒手
- hạ độc thủ; ra tay độc ác.
- 险遭毒手
- vấp phải thủ đoạn hiểm độc.
- 手段毒辣
- thủ đoạn nham hiểm; thủ đoạn độc ác.
- 心毒手辣
- Độc ác và tàn nhẫn.
- 他 手段 真毒
- Thủ đoạn của anh ta thực sự rất độc ác.
- 把 你 受伤 的 手指 浸 在 消毒剂 里 , 把 毒 浸泡 出来
- Đặt ngón tay bị thương vào dung dịch khử trùng để loại bỏ độc tố.
- 他心 毒手 黑 , 连 朋友 都 害
- Hắn ta độc ác, hại cả bạn bè.
- 那 歌手 吸毒 , 所以 被 封杀 了
- Ca sĩ đó bị cấm sóng vì sử dụng ma túy.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
手›
毒›