Đọc nhanh: 毒死 (độc tử). Ý nghĩa là: đánh thuốc độc; bỏ thuốc độc; hạ độc. Ví dụ : - 尸体检验表明受害者是被毒死的. Kết quả khám nghiệm tử thi cho thấy nạn nhân đã bị giết bằng chất độc.
毒死 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đánh thuốc độc; bỏ thuốc độc; hạ độc
下毒,用毒药杀害
- 尸体 检验 表明 受害者 是 被 毒死 的
- Kết quả khám nghiệm tử thi cho thấy nạn nhân đã bị giết bằng chất độc.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 毒死
- 为 抢救 那些 即将 饿死 的 人 而 分秒必争
- Để cứu những người sắp chết đói, mọi giây phút đều quan trọng.
- 为 人 刻毒
- khắc nghiệt với người khác.
- 他 用药 把 虫子 毒死 了
- Anh ta đã độc chết con bọ bằng thuốc.
- 毒气 使人 窒息而死
- Khí độc khiến người ta bị ngạt thở mà chết.
- 不要 说 死者 的 坏话
- Không nói xấu người chết.
- 他 竟 被 人 毒死 了
- Anh ấy đã bị người ta hạ độc chết.
- 尸体 检验 表明 受害者 是 被 毒死 的
- Kết quả khám nghiệm tử thi cho thấy nạn nhân đã bị giết bằng chất độc.
- 夏天 碰到 这种 虫子 千万别 招惹 它 , 更 不要 拍死 它 , 小心 它 的 毒液
- Đừng động vào loại bọ này vào mùa hè, càng không nên đập nó chết, hãy cẩn thận với nọc độc của nó
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
死›
毒›