每时每刻 měi shí měi kè
volume volume

Từ hán việt: 【mỗi thì mỗi khắc】

Đọc nhanh: 每时每刻 (mỗi thì mỗi khắc). Ý nghĩa là: mọi lúc, mỗi giờ mỗi khắc, tại mọi thời điểm. Ví dụ : - 也就是说不必每时每刻都监视着他 Có nghĩa là bạn đã không để mắt đến anh ấy mọi lúc.

Ý Nghĩa của "每时每刻" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

每时每刻 khi là Thành ngữ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. mọi lúc, mỗi giờ mỗi khắc

at all times

Ví dụ:
  • volume volume

    - 也就是说 yějiùshìshuō 不必 bùbì 每时每刻 měishíměikè dōu 监视 jiānshì zhe

    - Có nghĩa là bạn đã không để mắt đến anh ấy mọi lúc.

✪ 2. tại mọi thời điểm

at every moment

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 每时每刻

  • volume volume

    - 每天 měitiān 按时 ànshí 大便 dàbiàn

    - Anh ấy đi ỉa đúng giờ mỗi ngày.

  • volume volume

    - 每天 měitiān 按时 ànshí 点卯 diǎnmǎo

    - Anh ấy điểm danh đúng giờ mỗi ngày.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 每月 měiyuè 按时 ànshí guān 薪水 xīnshuǐ

    - Họ lĩnh lương hàng tháng đúng hạn.

  • volume volume

    - 这样 zhèyàng de 时刻 shíkè zài 每个 měigè 街头巷尾 jiētóuxiàngwěi dōu néng 遇到 yùdào

    - Những khoảnh khắc như thế này có thể được nhìn thấy trên đầu đường cuối ngõ.

  • volume volume

    - zài 高速公路 gāosùgōnglù shàng měi 小时 xiǎoshí kāi 180 公里 gōnglǐ

    - anh ta đang lái xe với vận tốc 180 km/h trên đường cao tốc!

  • volume volume

    - 也就是说 yějiùshìshuō 不必 bùbì 每时每刻 měishíměikè dōu 监视 jiānshì zhe

    - Có nghĩa là bạn đã không để mắt đến anh ấy mọi lúc.

  • - xiǎng zài 一起 yìqǐ 共享 gòngxiǎng měi 一个 yígè 幸福 xìngfú de 时刻 shíkè

    - Anh muốn ở bên em, cùng chia sẻ từng khoảnh khắc hạnh phúc.

  • - 需要 xūyào zài 身边 shēnbiān 每个 měigè 时刻 shíkè dōu xiǎng yǒu 陪伴 péibàn

    - Anh cần em bên cạnh, mỗi khoảnh khắc anh đều mong có em ở bên.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:đao 刀 (+6 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Hặc , Khắc
    • Nét bút:丶一フノノ丶丨丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YOLN (卜人中弓)
    • Bảng mã:U+523B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Nhật 日 (+3 nét)
    • Pinyin: Shí
    • Âm hán việt: Thì , Thời
    • Nét bút:丨フ一一一丨丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:ADI (日木戈)
    • Bảng mã:U+65F6
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Vô 毋 (+2 nét)
    • Pinyin: Měi , Mèi
    • Âm hán việt: Mai , Môi , Mỗi
    • Nét bút:ノ一フフ丶一丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:OWYI (人田卜戈)
    • Bảng mã:U+6BCF
    • Tần suất sử dụng:Rất cao