Đọc nhanh: 每人 (mỗi nhân). Ý nghĩa là: từng người, mọi người, mỗi người. Ví dụ : - 诊所里每人都有船 Tất cả mọi người tại nơi tập luyện đều có một chiếc thuyền.
每人 khi là Đại từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. từng người
each person
✪ 2. mọi người
everybody
- 诊所 里 每人 都 有 船
- Tất cả mọi người tại nơi tập luyện đều có một chiếc thuyền.
✪ 3. mỗi người
per person
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 每人
- 人权 是 每个 人 的 基本权利
- Nhân quyền là quyền cơ bản của mọi người.
- 两人 见面 每每 争论不休
- Cả hai thường xuyên tranh cãi không ngừng khi gặp nhau.
- 他 细心地 照顾 每 一位 病人
- Anh ấy cẩn thận chăm sóc từng bệnh nhân.
- 他 热心 地 服务 每 一位 客人
- Anh ấy nhiệt tình phục vụ từng khách hàng.
- 估计 每个 人 都 听说 过 盲人摸象 的 故事
- Tôi đoán ai cũng từng nghe qua câu chuyện thầy bói xem voi.
- 他 每句话 都 在 理 路上 , 使人 听 了 不能不 心服
- mỗi lời nói của anh ấy đều có ý nghĩa, rõ ràng đâu ra đấy, làm cho người nghe không thể không cảm phục.
- 不是 说 每个 人 都 一样 吗
- Không phải nói là ai cũng như ai à?
- 他 相信 每个 人 都 能 通过 努力 开 财路
- Anh ấy tin rằng mỗi người đều có thể mở đường tài lộc thông qua sự nỗ lực
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
人›
每›