Đọc nhanh: 每处 (mỗi xứ). Ý nghĩa là: bất cứ nơi nào, mọi nơi.
每处 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. bất cứ nơi nào
anywhere
✪ 2. mọi nơi
everywhere
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 每处
- 我 每天 会 处理 工作 邮件
- Tôi xử lý email công việc hàng ngày.
- 国王 每天 处理 国家 大事
- Quốc vương xử lý việc quốc gia đại sự mỗi ngày.
- 每个 人 都 有 长处
- Mỗi người đều có điểm mạnh.
- 每个 人 都 有 自己 的 长处 和 短处 , 要 学会 取长补短 、 扬长避短
- Ai cũng có điểm mạnh và điểm yếu, phải biết cách lấy mạnh bù yếu, tốt khoe xấu che.
- 每个 人 都 有 长处 , 所以 应该 互相学习
- Mỗi người đều có ưu điểm riêng, vì vậy cần cùng nhau học tập.
- 每一处 农庄 都 有 大批 购买 来 的 和 配给 的 仆人 从事 开 垦荒地
- Mỗi trang trại đều có một số lượng lớn người hầu được mua và cung cấp để khai thác đất hoang.
- 每个 人 都 有 自己 的 短处
- Ai ai cũng có khuyết điểm riêng.
- 每天 至少 要 处理 五 份文件
- Ít nhất năm tài liệu phải được xử lý mỗi ngày.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
处›
每›