毎夜 měiyè
volume volume

Từ hán việt: 【mỗi dạ】

Đọc nhanh: 毎夜 (mỗi dạ). Ý nghĩa là: mỗi đêm, mỗi tối, hằng đêm.

Ý Nghĩa của "毎夜" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

毎夜 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. mỗi đêm, mỗi tối, hằng đêm

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 毎夜

  • volume volume

    - 为了 wèile 完成 wánchéng 报告 bàogào 打算 dǎsuàn 熬夜 áoyè shuì

    - Để hoàn thành báo cáo, tôi định thức đêm không ngủ.

  • volume volume

    - 黑茫茫 hēimángmáng de 夜空 yèkōng

    - bầu trời đêm mịt mùng.

  • volume volume

    - 今夜 jīnyè 排长 páizhǎng 亲自 qīnzì 带班 dàibān

    - đêm nay trung đội trưởng hướng dẫn trực ban.

  • volume volume

    - 今夜 jīnyè 月色 yuèsè 婵娟 chánjuān

    - Đêm nay ánh trăng rất đẹp.

  • volume volume

    - 今夜 jīnyè 星光灿烂 xīngguāngcànlàn 月色 yuèsè 皎洁 jiǎojié

    - đêm nay những vì sao sáng, ánh trăng sáng và đẹp

  • volume volume

    - 今夜 jīnyè 狮子 shīzi 睡着 shuìzháo le

    - Con sư tử ngủ đêm nay

  • volume volume

    - 今天 jīntiān shì 农历 nónglì de wàng 月夜 yuèyè

    - Hôm nay là đêm trăng rằm theo lịch âm.

  • volume volume

    - 今天 jīntiān 夜里 yèli 还有 háiyǒu 一趟 yītàng chē

    - Tối nay vẫn còn một chuyến xe.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Tịch 夕 (+5 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Dạ , Dịch
    • Nét bút:丶一ノ丨ノフ丶丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:YONK (卜人弓大)
    • Bảng mã:U+591C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Vô 毋 (+2 nét)
    • Pinyin: Měi
    • Âm hán việt: Mỗi
    • Nét bút:ノ一フフ丨一
    • Thương hiệt:OWJ (人田十)
    • Bảng mã:U+6BCE
    • Tần suất sử dụng:Rất thấp