Đọc nhanh: 放夜 (phóng dạ). Ý nghĩa là: Buông thả cho đi lại suốt đêm ngoài đường, không cấm đoán..
放夜 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Buông thả cho đi lại suốt đêm ngoài đường, không cấm đoán.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 放夜
- 她 放弃 了 熬夜 的 习惯
- Cô đã từ bỏ thói quen thức khuya.
- 宵夜 让 他 感觉 更 放松
- Bữa ăn khuya làm anh ấy cảm thấy thư giãn hơn.
- 一台 CD 播放机
- Tất cả những gì nó cần là một máy nghe nhạc cd
- 琼花 在 半夜 开放
- Hoa quỳnh nở vào ban đêm.
- 一把 拽 住 不放
- túm chặt lấy không buông ra.
- 一 想起 新娘 , 平克顿 不禁 心花怒放
- Nghĩ đến cô dâu của mình, Pinkerton không khỏi cảm thấy vui mừng.
- 一摞 书 放在 角落里
- Một chồng sách được đặt ở trong góc.
- 我们 今晚 去 酒吧 放松 一下 , 享受 夜生活
- Tối nay chúng tôi đi bar để thư giãn và tận hưởng cuộc sống về đêm.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
夜›
放›