Đọc nhanh: 犯夜 (phạm dạ). Ý nghĩa là: Không tuân lệnh cấm di chuyển ban đêm..
犯夜 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Không tuân lệnh cấm di chuyển ban đêm.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 犯夜
- 黑茫茫 的 夜空
- bầu trời đêm mịt mùng.
- 三个 夜晚 我 没 睡 好
- Ba đêm tôi không ngủ ngon.
- 不能 庇护 犯罪 的 人
- không thể bao che cho người phạm tội
- 定 是 他 自己 知道 自己 的 犯罪 证据 暴露 连夜 毁尸灭迹 了
- Nhất định là hắn biết chứng cứ phạm tội của mình bị bại lộ nên đã phi tang ngay trong đêm.
- 不要 侵犯 他人 权益
- Đừng xâm phạm quyền lợi của người khác.
- 不能 触犯 人民 的 利益
- không thể xâm phạm vào lợi ích của nhân dân.
- 不断 犯错 , 也 就 意味着 失败
- Liên tục mắc lỗi, cũng có nghĩa là thất bại.
- 不管 在 什么 场合 , 他 从没 犯过 憷
- cho dù trong bất cứ trường hợp nào, anh ấy cũng không lo sợ
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
夜›
犯›