母机 mǔjī
volume volume

Từ hán việt: 【mẫu cơ】

Đọc nhanh: 母机 (mẫu cơ). Ý nghĩa là: máy cái; máy chủ; máy chính. Ví dụ : - 工作母机。 Máy cái; máy chủ; máy chính.

Ý Nghĩa của "母机" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

母机 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. máy cái; máy chủ; máy chính

工作母机的简称

Ví dụ:
  • volume volume

    - 工作母机 gōngzuòmǔjī

    - Máy cái; máy chủ; máy chính.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 母机

  • volume volume

    - 一盘 yīpán 机器 jīqì

    - Một cỗ máy.

  • volume volume

    - 工作母机 gōngzuòmǔjī

    - Máy cái; máy chủ; máy chính.

  • volume volume

    - 救护车 jiùhùchē 发动机 fādòngjī 罩盖 zhàogài shàng 标有 biāoyǒu 逆序 nìxù 反向 fǎnxiàng 字母 zìmǔ de AMBULANCE 字样 zìyàng

    - Dòng chữ "AMBULANCE" được in ngược và ngược lại trên nắp động cơ của xe cứu thương.

  • volume volume

    - 利用 lìyòng zài 伯明翰 bómínghàn de 机会 jīhuì 探望 tànwàng le de 姨母 yímǔ

    - Tôi đã tận dụng cơ hội ở Birmingham để thăm cô dì của tôi.

  • volume volume

    - 工作母机 gōngzuòmǔjī 发挥 fāhuī zhe 重要 zhòngyào 作用 zuòyòng

    - Có rất nhiều máy chủ hoạt động ở đây.

  • volume volume

    - 上午 shàngwǔ 七点 qīdiǎn zhěng 火箭 huǒjiàn 发动机 fādòngjī 点火 diǎnhuǒ

    - đúng bảy giờ sáng, kích hoạt động cơ phóng tên lửa.

  • volume volume

    - 这里 zhèlǐ yǒu 很多 hěnduō 工作母机 gōngzuòmǔjī 运作 yùnzuò

    - Có rất nhiều máy cái hoạt động ở đây.

  • - 上岗 shànggǎng qián 必须 bìxū 出示 chūshì 有效 yǒuxiào de 司机 sījī zhèng

    - Trước khi làm việc, bạn phải xuất trình giấy phép lái xe hợp lệ.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+2 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: , Ki , Ky , , Kỷ
    • Nét bút:一丨ノ丶ノフ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:DHN (木竹弓)
    • Bảng mã:U+673A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Vô 毋 (+0 nét)
    • Pinyin: Mú , Mǔ , Wú , Wǔ
    • Âm hán việt: , Mẫu
    • Nét bút:フフ丶一丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:WYI (田卜戈)
    • Bảng mã:U+6BCD
    • Tần suất sử dụng:Rất cao