Đọc nhanh: 殷富 (ân phú). Ý nghĩa là: thịnh vượng và giàu có; máu mặt; ân phú, có của. Ví dụ : - 家道殷富 gia đình thịnh vượng giàu có.
殷富 khi là Tính từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. thịnh vượng và giàu có; máu mặt; ân phú
殷实富足
- 家 道 殷富
- gia đình thịnh vượng giàu có.
✪ 2. có của
富足, 有钱财
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 殷富
- 殷富
- thịnh vượng giàu có.
- 为富不仁
- làm giàu bất nhân; làm giàu không cần nhân nghĩa; vi phú bất nhân
- 丰富 自己 的 知识 坚强 自己 的 信心
- Làm phong phú kiến thức và củng cố sự tự tin của bạn.
- 龙眼 富含 维生素
- Quả nhãn giàu vitamin.
- 家 道 殷富
- gia đình thịnh vượng giàu có.
- 为了 富国强兵 有识之士 纷纷 提出 变法
- Để làm cho đất nước ngày một mạnh mẽ hơn, những học sĩ đã lần lượt đề xuất ra những cải cách.
- 为 我们 伟大祖国 更加 繁荣富强
- Vì Tổ quốc vĩ đại của chúng ta ngày càng thịnh vượng và giàu mạnh hơn.
- 中国 的 饮食文化 非常 丰富 多样
- Văn hóa ẩm thực Trung Quốc vô cùng phong phú và đa dạng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
富›
殷›