Đọc nhanh: 殴斗 (ẩu đẩu). Ý nghĩa là: ẩu đả, cuộc chiến nắm tay, có một cuộc chiến tay đấm.
殴斗 khi là Động từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. ẩu đả
brawl
✪ 2. cuộc chiến nắm tay
fist fight
✪ 3. có một cuộc chiến tay đấm
to have a fist fight
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 殴斗
- 斗殴
- ẩu đả.
- 相互 斗殴
- đánh nhau
- 乌贼 一名 墨斗鱼
- Mực nang còn có tên khác là mực mai.
- 从 未 看见 中国 人民 象 现在 这样 意气风发 , 斗志昂扬
- Từ trước tới nay chưa bao giờ trông thấy hiện tượng nhân dân Trung Quốc với ý chí chiến đấu hăng hái, sục sôi như thế này.
- 人不可貌 相 , 海水不可 斗量
- Con người không thể bị phán xét bởi ngoại hình; biển không thể đo bằng cốc
- 别调 他人 打架斗殴
- Đừng xúi giục người khác đánh nhau.
- 互相 殴打
- đánh lộn nhau.
- 为了 未来 的 梦想 而 奋斗
- Phấn đấu vì ước mơ trong tương lai.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
斗›
殴›