Đọc nhanh: 残香 (tàn hương). Ý nghĩa là: hương thơm kéo dài.
残香 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. hương thơm kéo dài
lingering fragrance
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 残香
- 书香人家
- gia đình có học.
- 一股 香味
- Một mùi thơm.
- 上 香 之后 忙 叩首
- Sau khi dâng hương vội vàng dập đầu.
- 东北部 到处 都 是 香脂 冷杉
- Cây linh sam Balsam phổ biến trên khắp vùng đông bắc.
- 麻辣 香锅 在 夏季 的 流行 也 就 不足为奇 了
- Không có gì ngạc nhiên khi lẩu chua cay được ưa chuộng vào mùa hè
- 空气 中 残留 着 香水 的 味道
- Trong không khí còn sót lại mùi nước hoa.
- 不管 您 的 口味 和 消费 预算 如何 , 香港 的 餐馆 总能 迎合 您 的 要求
- Bất kể thói quen ăn uống và ngân sách chi tiêu của bạn như thế nào, các nhà hàng ở Hồng Kông sẽ luôn phục vụ bạn.
- 中国 美食 讲究 色香味
- Ẩm thực Trung Quốc chú trọng đến màu sắc, hương vị và mùi hương.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
残›
香›