Đọc nhanh: 残膜 (tàn mô). Ý nghĩa là: nhựa nông nghiệp còn sót lại (như chất thải hoặc rác cần được xử lý hoặc tái chế).
残膜 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nhựa nông nghiệp còn sót lại (như chất thải hoặc rác cần được xử lý hoặc tái chế)
leftover agricultural plastic (as waste or rubbish that needs to be disposed of or recycled)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 残膜
- 骨肉 自残
- cốt nhục hại nhau
- 他 身残志坚
- Anh ấy khuyết tật nhưng ý chí kiên cường.
- 他 在 路边 卖 手机 膜
- Anh ấy bán miếng dán màn hình điện thoại bên đường.
- 他 被 敌人 残杀 了
- Anh ta bị kẻ thù giết hại.
- 他 的 行为 非常 残忍
- Hành vi của anh ấy rất tàn nhẫn.
- 他 经历 了 残酷 的 训练
- Anh ấy đã trải qua quá trình huấn luyện khắc nghiệt.
- 他 的 腿 是 在 一次 车祸 中 残废 的
- chân hắn bị tàn phế vì tai nạn xe cộ
- 他 的 左腿 没有 治 好 , 落下 残疾
- chân trái của anh ấy không trị tốt, để lại khuyết tật
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
残›
膜›