Đọc nhanh: 残夏 (tàn hạ). Ý nghĩa là: Cuối mùa hè..
残夏 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Cuối mùa hè.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 残夏
- 今年 的 夏天 很 热
- Mùa hè năm nay rất nóng.
- 他 去过 夏威夷 几次
- Anh ấy đã đến Hawaii vài lần.
- 他 残忍 地 折磨 囚犯
- Anh ấy tàn nhẫn tra tấn tù nhân.
- 今年 入夏 以来 高温多雨 天气 较 多 部分 蚕区 脓病 、 僵病 等 病害 流行
- Từ đầu mùa hè năm nay, nhiệt độ cao, thời tiết mưa nhiều, các bệnh như bệnh mủ, cứng cành phổ biến trên một số diện tích tằm.
- 麻辣 香锅 在 夏季 的 流行 也 就 不足为奇 了
- Không có gì ngạc nhiên khi lẩu chua cay được ưa chuộng vào mùa hè
- 他们 对待 动物 非常 残酷
- Họ đối xử với động vật rất tàn ác.
- 他 是 一个 残忍 而 凶恶 的 人
- Anh ta là một người đàn ông độc ác và tàn nhẫn.
- 他们 打算 夏天 结婚
- Họ muốn cưới vào mùa hè.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
夏›
残›