Đọc nhanh: 穾夏 (yểu hạ). Ý nghĩa là: Ngôi nhà mái lợp nhiều lớp, từng có nhiều lớp, để ở vào mùa đông cho ấm..
穾夏 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Ngôi nhà mái lợp nhiều lớp, từng có nhiều lớp, để ở vào mùa đông cho ấm.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 穾夏
- 另外 一个 夏洛克 的 扮演者
- Hóa ra là Shylock kia
- 冬练三九 , 夏练三伏
- đông luyện tam cửu, hạ luyện tam phục.
- 南方 的 夏天 很潮
- Mùa hè ở miền nam rất ẩm ướt.
- 冬夏 常青
- xanh tốt quanh năm.
- 前年 夏天 , 他 去 了 海边 度假
- Mùa hè năm kia, anh ấy đã đi nghỉ mát ở biển.
- 麻辣 香锅 在 夏季 的 流行 也 就 不足为奇 了
- Không có gì ngạc nhiên khi lẩu chua cay được ưa chuộng vào mùa hè
- 华夏文化 历史悠久
- Văn hóa Hoa Hạ có lịch sử lâu đời.
- 他们 打算 夏天 结婚
- Họ muốn cưới vào mùa hè.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
夏›