Đọc nhanh: 死绝 (tử tuyệt). Ý nghĩa là: bị tiêu diệt, tuyệt chủng, chết dần.
死绝 khi là Động từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. bị tiêu diệt
to be exterminated
✪ 2. tuyệt chủng
to become extinct
✪ 3. chết dần
to die out
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 死绝
- 万死不辞
- chết muôn lần vẫn không từ.
- 不要 限得 太死
- Đừng quá hạn chế.
- 存亡绝续 的 关头 ( 生死存亡 的 关键时刻 )
- giờ phút hiểm nghèo.
- 不让 他 去 , 他 一死儿 要 去
- không cho nó đi, nhưng nó khăng khăng đòi đi.
- 专制 如同 或 被 专制 者 统治 ; 绝对 权力 或 权威
- Chuyên chế tương tự như việc bị chế độ chuyên chế thống trị; quyền lực tuyệt đối hoặc uy quyền.
- 不过 吊 在 路 灯柱 上 的 人 死 于 猎枪 之下
- Nhưng bị treo trên cột đèn đã bị giết bằng một khẩu súng ngắn.
- 龙 已经 灭绝 很久 了
- Khủng long đã tuyệt chủng rất lâu rồi.
- 专制政府 的 死穴 就 在于 其治下 民众 的 情绪 没有 一个 宣泄 口
- Điểm chết người của chính quyền chuyên chế là không có lối thoát cho cảm xúc của người dân dưới sự cai trị của nó.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
死›
绝›