Đọc nhanh: 死者 (tử giả). Ý nghĩa là: cái chết, người chết. Ví dụ : - 死者是第四个 Người chết thứ tư.. - 死者是你朋友吗 Người đã khuất là một người bạn của bạn?
死者 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. cái chết
the dead
- 死者 是 第四个
- Người chết thứ tư.
✪ 2. người chết
the deceased
- 死者 是 你 朋友 吗
- Người đã khuất là một người bạn của bạn?
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 死者
- 我们 当务之急 是 安抚 死者 的 家属
- Sứ mệnh hàng đầu của chúng ta là an ủi gia đình của người đã qua đời.
- 不要 说 死者 的 坏话
- Không nói xấu người chết.
- 昨天 的 雪崩 造成 一批 滑雪者 死亡 并 毁坏 了 一些 树木
- Trong trận tuyết lở hôm qua, một nhóm người trượt tuyết đã thiệt mạng và làm hỏng một số cây cối.
- 当 我们 濒临 死亡 或者 经历 灾难性 损失 时
- Khi chúng ta sắp chết hoặc đã trải qua một mất mát thảm khốc
- 死者 是 第四个
- Người chết thứ tư.
- 伪造者 和 小偷 都 死 了
- Kẻ giả mạo và kẻ trộm đều đã chết.
- 是 吗 你 是 一个 该死 的 伪善者
- Chà, bạn là một kẻ đạo đức giả chết tiệt
- 他 认为 这些 凶器 是 死者 虚荣心 的 象征
- Anh ta coi những vũ khí này là biểu tượng cho sự phù phiếm của nạn nhân.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
死›
者›