死挺挺 sǐ tǐng tǐng
volume volume

Từ hán việt: 【tử đĩnh đĩnh】

Đọc nhanh: 死挺挺 (tử đĩnh đĩnh). Ý nghĩa là: thượt.

Ý Nghĩa của "死挺挺" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

死挺挺 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. thượt

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 死挺挺

  • volume volume

    - 头脑灵活 tóunǎolínghuó 挺会来 tǐnghuìlái shì de

    - anh ấy đầu óc nhạy bén, giải quyết công việc rất giỏi.

  • volume volume

    - 他人 tārén 不富 bùfù dào shì tǐng 大方 dàfāng

    - Tuy không giàu nhưng anh ấy lại rất hào phóng.

  • volume volume

    - de 一围 yīwéi tǐng kuān

    - Một vòng tay anh ấy rất rộng.

  • volume volume

    - 他们 tāmen de 服务 fúwù 挺快 tǐngkuài

    - Dịch vụ của họ rất nhanh.

  • volume volume

    - 他家 tājiā de 日子 rìzi 过得 guòdé tǐng zhǎi

    - Cuộc sống của gia đình anh ấy rất chật vật.

  • volume volume

    - 今天天气 jīntiāntiānqì tǐng hǎo 不冷 bùlěng

    - Hôm nay thời tiết rất tốt, không lạnh cũng không nóng.

  • volume volume

    - hěn máng dàn 精神 jīngshén 还是 háishì tǐng hǎo de

    - Anh ta rất bận, nhưng tinh thần vẫn khá tốt.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 展示 zhǎnshì le sān tǐng 机枪 jīqiāng

    - Họ đã trưng bày ba khẩu súng máy.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+6 nét)
    • Pinyin: Tǐng
    • Âm hán việt: Đĩnh
    • Nét bút:一丨一ノ一丨一フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:QNKG (手弓大土)
    • Bảng mã:U+633A
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Ngạt 歹 (+2 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Tử
    • Nét bút:一ノフ丶ノフ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:MNP (一弓心)
    • Bảng mã:U+6B7B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao