Đọc nhanh: 死挺挺 (tử đĩnh đĩnh). Ý nghĩa là: thượt.
死挺挺 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thượt
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 死挺挺
- 他 头脑灵活 , 挺会来 事 的
- anh ấy đầu óc nhạy bén, giải quyết công việc rất giỏi.
- 他人 不富 , 倒 是 挺 大方
- Tuy không giàu nhưng anh ấy lại rất hào phóng.
- 他 的 一围 挺 宽
- Một vòng tay anh ấy rất rộng.
- 他们 的 服务 挺快
- Dịch vụ của họ rất nhanh.
- 他家 的 日子 过得 挺 窄
- Cuộc sống của gia đình anh ấy rất chật vật.
- 今天天气 挺 好 , 不冷 也 不 热
- Hôm nay thời tiết rất tốt, không lạnh cũng không nóng.
- 他 很 忙 , 但 精神 还是 挺 好 的
- Anh ta rất bận, nhưng tinh thần vẫn khá tốt.
- 他们 展示 了 三 挺 机枪
- Họ đã trưng bày ba khẩu súng máy.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
挺›
死›